CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI TOÀN PHÁT

Chuyên cung cấp: Nhông xích inox, dây curoa, gầu tải, khớp nối mặt bích, keo dán băng tải, băng tải gầu, băng tải xích, túi lọc bụi, vải lọc bụi, vòng bi các loại. 

Điện thoại: 024.3795.8168  -  Fax: 024.3795.8169

Email: toanphatinfo@gmail.com

Xích Toàn Phát

Danh mục sản phẩm

Sản phẩm nổi bật

Nhông xích 40A

Nhông xích 40A

Giá: LH 0932322638

Hộp giảm tốc ZFY

Hình ảnh
Sản phẩm Hộp giảm tốc ZFY
Giá
Đặt hàng

 

Hộp giảm tốc ZFY

 

Thông tin về hộp giảm tốc ZFY:

  • ZFY Reducer là gì?
    • Là hộp giảm tốc bánh răng trụ cứng (hardened gear), cải tiến từ dòng ZSY/ZSZ, thường dùng trong:
      • Băng tải công nghiệp
      • Máy cán, máy nghiền
      • Thiết bị nâng hạ
  • Mục đích bản vẽ:
    • Chuẩn hóa kích thước để người thiết kế máy có thể chọn model ZFY phù hợp.
    • Giúp nhà chế tạo hoặc lắp đặt thiết kế đế máy, bố trí bulông, và căn chỉnh trục nối.
  • Ứng dụng thực tế:
    • Khi chọn hộp giảm tốc ZFY, kỹ sư tra Bảng 24 đi kèm (Specs 160–710) để lấy thông số.
    • Từ bản vẽ outline này, họ sẽ xác định chính xác:
      • Kích thước nền móng (B, B1, L, A…).
      • Chiều cao tâm trục (H0, H1) để canh chỉnh với máy làm việc.
      • Loại hình lắp đặt (I–IX) phù hợp với vị trí trong dây chuyền.

 

Các kiểu lắp đặt (Installing forms I → IX)

  • Hàng hình dưới cùng (I đến IX) là các tư thế lắp đặt chuẩn hóa.
  • Ví dụ:
    • I, II: Trục nằm ngang, hộp đặt trên bệ.
    • III, IV: Trục lắp ngang nhưng hộp dựng đứng.
    • V → IX: Các biến thể khác (úp ngược, xoay ngang, dựng đứng với trục ra ở các hướng khác nhau).

 

 

Hộp giảm tốc ZFY

 

 

Thông số của bản vẽ:

 

Đ/Đ Kỹ thuật L B h1

(i=112~280)

d1

(i=112~280

L1

(i=315~500)

d1

(i=315~500)

L1

180 665 320 32 16k6 30 14k6 30
200 745 355 40 19k6 35 16k6 30
225 840 390 42 22k6 35 19k6 35
250 930 450 50 24k6 40 22k6 35
280 1025 500 50 28m6 50 24k6 40
320 1160 570 63 32m6 60 28m6 50
        i=100~140 i=160~250
360 1280 600 63 38m6 60 32m6 60
400 1420 690 80 42m6 70 38m6 60
450 1610 750 80 48m6 80 42m6 70
        i=100~160 i=180~250
500 1790 830 100 48m6 80 42m6 70
560 2010 910 100 60m6 105 55m6 90
630 2260 1030 125 65m6 105 60m6 105
710 2540 1160 125 75m6 120 65m6 105

 

 

Đ/Đ Kỹ thuật d1 L1 d2 L2 A A1 L3 L4 L5
180 - - 85m6 140 395 63 85 109 209
200 - - 95m6 160 440 70 97.5 128 238
225 - - 100m6 180 497 80 110.5 141 263
250 - - 110m6 180 555 90 120 158 293
280 - - 130m6 210 620 100 120 160 325
320 - - 140m6 240 705 112 140 189 364
  i=280~500    
360 28m6 50 170m6 270 790 125 140 188 398
400 32m6 60 180m6 310 880 140 155 215 445
450 38m6 60 210m6 350 995 160 175 240 505
  i=280~500    
500 38m6 60 240m6 400 1110 180 200 277 557
560 48m6 80 270m6 450 1240 200 235 324 624
630 48m6 80 300m6 500 1400 225 255 344 694
710 55m6 90 340m6 550 1570 250 295 400 780

 

 

Đ/Đ Kỹ thuật G1 G2 H1 H0 H L6 L7 B1 L8 L9
180 145 155 137 200 415 570 190 275 47.5 137.5
200 160 170 155 225 462 630 210 300 57.5 150
225 170 190 170 250 511 705 235 335 67.5 165
250 190 215 190 280 570 810 270 380 60 195
280 210 240 215 315 644 855 285 430 85 200
320 230 270 243 355 719 960 320 490 100 215
360 255 290 275 400 806 1080 360 520 100 250
400 290 320 310 450 906 1200 400 590 110 275
450 320 360 340 500 1006 1350 450 650 130 310
500 355 400 380 560 1121 1500 500 710 145 335
560 400 440 430 630 1260 1680 560 790 165 370
630 450 500 485 710 1406 1830 630 890 185 420
710 500 560 550 800 1581 2130 710 1050 205 470

 

 

Đ/Đ Kỹ thuật

Bulông neo

(d)

Bulông neo

(số lượng)

Khối lượng

(kg)

Dung tích dầu tối đa

(L)

180 M16 8 205 16
200 M20 8 290 21
225 M20 8 400 29
250 M24 8 550 40
280 M24 8 760 55
320 M30 8 1100 80
360 M30 8 1700 125
400 M36 8 2700 145
450 M36 8 3900 200
500 M42 8 5200 350
560 M42 8 7300 530
630 M48 8 9500 570
710 M48 8 11000 900

 

Các ký hiệu chính

  • L, A, A1, B, B1, H, H0, H1… → Kích thước tổng thể theo chiều dài, rộng, cao.
  • L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 → Các khoảng cách bố trí lỗ bulông / bệ gá.
  • G1, G2 → Kích thước định vị trục.
  • d, d1, d2 → Đường kính trục (input/output).
  • h, h1 → Chiều cao bệ / tâm trục.

 

Các hình chiếu trong bản vẽ

  1. Hình chiếu cạnh (trái): Thể hiện chiều dài tổng thể (L), các khoảng cách lắp đặt (L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9).
  2. Hình chiếu đứng (phải): Thể hiện chiều cao (H, H0, H1), chiều rộng (B, B1), các đường kính trục (d, d1, d2).
  3. Hình cắt: Hiển thị chi tiết trục và rãnh then.

 

 

      Mọi chi tiết xin liên hệ - A Thọ:  0932322638

      Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát

      Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội

      ĐT/Fax: 02438.489.388 

      Email: huaquyetthang@gmail.com

      Website: toanphatinfo.com