CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI TOÀN PHÁT

Chuyên cung cấp: Nhông xích inox, dây curoa, gầu tải, khớp nối mặt bích, keo dán băng tải, băng tải gầu, băng tải xích, túi lọc bụi, vải lọc bụi, vòng bi các loại. 

Điện thoại: 024.3795.8168  -  Fax: 024.3795.8169

Email: toanphatinfo@gmail.com

Xích Toàn Phát

Danh mục sản phẩm

Sản phẩm nổi bật

Vòng bi 6007 ZZ - Bạc đạn 6007 ZZ

Vòng bi 6007 ZZ - Bạc đạn 6007 ZZ

Giá: Liên hệ : 0932322638

Hộp giảm tốc ZLY, ZLZ

Hình ảnh
Sản phẩm Hộp giảm tốc ZLY, ZLZ
Giá
Đặt hàng

 

Hộp giảm tốc ZLY, ZLZ

 

Thông tin:

  1. Hình chiếu trước và hình chiếu bên của hộp giảm tốc ZLY/ZLZ
    1. Thể hiện các kích thước chuẩn để gia công và lắp đặt (các ký hiệu: a, A, B, H, d1, d2, L1, L2, e1, e2, e3, m1, m2, m3, n-ds, t1, t2…).
    2. Đây là các kích thước cơ bản giúp đảm bảo khả năng ghép nối với động cơ, khớp nối, và bệ máy.
  2. Chi tiết cắt A-A và B-B
    1. Cho thấy cấu tạo trục ra và trục vào, trong đó có rãnh then (b, b1) và chiều sâu then (t1, t2).
    2. Điều này dùng để chọn đúng kiểu then và khớp nối khi kết nối với trục động cơ hoặc trục tải.
  3. Các hình thức lắp đặt (Installing form I → IX)
    1. 9 kiểu lắp đặt chuẩn cho hộp giảm tốc (nằm ngang, thẳng đứng, trục ra trái/phải, hướng trục vào khác nhau…).
    2. Các dạng này quy định tư thế đặt hộp giảm tốc trong thực tế để phù hợp không gian lắp đặt và hướng tải trọng.

 

Bản vẽ:

 

Hộp giảm tốc ZLY, ZLZ

 

Các thông số:

 

Đ/Đ Kỹ thuật A B H a

(i=6.3-11.2)

d1

(i=6.3-11.2)

l1

(i=6.3-11.2)

L1

(i=6.3-11.2)

b1

(i=6.3-11.2)

t1

112 385 215 265 192 24 36 141 8 27
125 425 235 309 215 28 42 157 8 31
140 475 245 335 240 32 58 18 10 35
160 540 290 375 272 38 58 198 10 41
180 600 320 435 305 42 82 232 12 45
200 665 355 489 340 48 82 247 14 515
224 755 390 515 384 48 82 267 14 515
250 830 450 594 430 60 105 315 18 64
280 920 500 670 480 65 105 340 18 69
315 1030 570 780 539 75 105 365 20 795
355 1150 600 870 605 85 130 410 22 90
400 1280 690 968 680 90 130 440 25 95
450 1450 750 1065 765 100 165 515 28 106
          I = 6.3 ~ 12.5
500 1600 830 1190 855 110 165 555 28 116
560 1760 910 1320 960 120 165 575 32 127
630 1980 1010 1480 1080 140 200 660 36 148
710 2220 1110 1653 1210 160 240 740 40 169

 

 

Đ/Đ Kỹ thuật

(i=12.5-20)

d1

(i=12.5-20)

l1

(i=12.5-20)

L1

(i=12.5-20)

b1

(i=12.5-20)

t1

d2 l2 L2 b2 t2
112 22 36 141 6 24.5 48 82 192 14 51.5
125 24 36 151 8 27 55 82 207 16 59
140 28 42 167 8 31 65 105 230 18 69
160 32 58 198 10 35 75 105 245 20 79.5
180 32 58 208 10 35 85 130 285 22 90
200 38 58 223 10 41 95 130 300 25 100
224 42 82 267 12 45 100 165 355 28 106
250 48 82 292 14 515 110 165 380 28 116
280 55 82 317 16 59 130 200 440 32 137
315 60 105 365 18 64 140 200 470 36 148
355 70 105 385 20 74.5 170 240 530 40 179
400 80 130 440 22 85 180 240 560 45 190
450 85 130 480 22 90 220 280 640 50 231
  i = 14 ~ 20          
500 95 130 520 25 100 240 330 730 56 252
560 110 165 575 28 116 280 380 820 63 292
630 120 165 625 32 127 300 380 880 70 314
710 140 200 700 36 148 340 450 990 80 355

 

 

Đ/Đ Kỹ thuật C m1 m2 m3 n1 n2 e1 e2 e3
112 22 160   180 43 85 75.5 92 134
125 25 180   200 45 100 77.5 98 153
140 25 200   210 47.5 112.5 85 106 171
160 32 225   245 58 120 103 126 188
180 32 250   275 60 135 110 134 209
200 40 280   300 65 155 117.5 148 238
224 40 310   335 70 165.5 137.5 168 263
250 50 350   380 80 190 145 184 293
280 50 380   430 75 205 155 195 325
315 63 420   490 78 223 173 219 364
355 63 475   520 92.5 252.5 192.5 238 398
400 80 520   590 95 265 215 275 445
450 80   400 650 117.5 317.5 242.2 305 505
500 100   440 710 120 345 262.5 337 557
560 100   440 790 120 390 292.5 360 624
630 125   540 870 115 425 335 395 694
710 125   610 950 140 480 335 440 780

 

 

Đ/Đ Kỹ thuật h

bulông neo

(d3)

bulông neo

(n)

Khối lượng

(kg)

Dung tích dầu bôi trơn

(L)

112 125 12.5 6 60 3
125 140 14 6 69 4.3
140 160 16 6 105 6
160 180 18.5 6 155 8.5
180 200 18.5 6 185 11.5
200 225 22.5 6 260 16.5
224 250 24 6 370 23
250 280 28 6 527 32
280 315 28 6 700 46
315 355 35 6 845 65
355 400 30 6 1250 90
400 450 40 8 1750 125
450 500 42 8 2650 180
500 560 48 8 3400 250
560 630 48 8 3500 350
630 710 56 8 6800 350
710 800 56 8 8509 520

 

 

Diễn giải kỹ thuật:

  • Đây là bản vẽ tiêu chuẩn hóa cho hộp giảm tốc công nghiệp ZLY/ZLZ – thường dùng trong truyền động nặng (công nghiệp luyện kim, xi măng, khai thác, băng tải…).
  • Bản vẽ cung cấp chuẩn kích thước vỏ và trục, giúp kỹ sư cơ khí:
    • Lựa chọn đúng loại hộp số theo công suất và không gian lắp đặt.
    • Đảm bảo lắp ghép chính xác với động cơ, khớp nối và nền móng.
    • Chọn đúng hình thức lắp đặt (I → IX) theo yêu cầu vị trí và hướng tải.

 

 

      Mọi chi tiết xin liên hệ - A Thọ:  0932322638

      Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát

      Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội

      ĐT/Fax: 02438.489.388 

      Email: huaquyetthang@gmail.com

      Website: toanphatinfo.com