Chuyên cung cấp: Nhông xích inox, dây curoa, gầu tải, khớp nối mặt bích, keo dán băng tải, băng tải gầu, băng tải xích, túi lọc bụi, vải lọc bụi, vòng bi các loại.
Điện thoại: 024.3795.8168 - Fax: 024.3795.8169
Email: toanphatinfo@gmail.com
Vòng bi 61920 - phi 100x140x20mm
Giá: Liên hệ : 0932322638
Vòng bi tang trống tự lựa 23224C/W33 - phi 120x215x76mm
Giá: Liên hệ 0932322638
Giá: Liên hệ 0932322638
Vòng bi 619/530 M - phi 530x710x82mm
Giá: Liên Hệ : 0932322638
Vòng bi 6222 Z - Bạc đạn 6222 Z
Giá: Liên hệ : 0932322638
Hình ảnh | |
Sản phẩm | Băng tải cao su bố EP |
Giá | liên hệ 0932322638 |
Đặt hàng |
Bạn đang tìm băng tải cao su để sử dụng cho Cty của mình? Liên hệ để được tư vấn mua băng tải cao su tốt nhất, giá thành rẻ nhất trên thị trường.
- Lớp bố của băng tải cao su được làm từ sợi Polyester và polyamid đã qua lưu hóa.
- Độ bền kéo giới hạn cao, chịu lực tốt, tỉ lệ giãn của sợi thấp
- Chịu nước tốt, hoạt động tốt trong môi trường ẩm ướt
- Vận hành ổn định, trơn tru từ lúc bắt đầu hoạt động
- Bề rộng của phần bố được gia cố tốt hơn trong việc chịu mài mòn và va chạm
ứng dụng:
- Sử dụng rộng rãi trong tải nặng, tải với khoảng cách dài và trung bình, tốc độ cao, hoặc môi trường có độ ăn mòn lớn
- Phù hợp cho việc khai thác mỏ, những nơi cần tải những vật liệu có kích thước lớn tỉ trọng lên tới:
5g/cm3 và ở khoang độ cao 1m.
Với tính năng ưu việt, băng tải cao su công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất công nghiệp như: Nhà máy sản xuất đồ hộp, bánh kẹo, thủy sản, giầy da, thực phẩm,may mặc, thuốc lá, ô tô, dược phẩm, linh kiện, hóa mỹ phẩm, trang sức và chế biến rau củ quả,…Dựa theo những đặc tính cơ bản của dây băng tải mà lựa chọn để lắp ráp băng tải trong công nghiệp cho phù hợp với mục đích sử dụng.
- Theo mục đích sử dụng: có băng tải thường, băng tải cao su chịu dầu, chịu axit và kiềm, băng tải cao su chịu giá lạnh, băng tải cao su chống tĩnh điện, chống cháy, chống mài mòn…
- Theo các cấu trúc : các băng tải được với các lớp bố, băng tải với những lõi thép.....
Băng tải cao su tại nhà máy sản xuất
Loại sợi | Độ dày bố (mm) | Độ bền kéo danh nghĩa ( N/mm) | Lực giãn tại điểm gãy (%) | Lực giãn khi tải (%) | Bản rộng (mm) | ||||
2 bố | 3 bố | 4 bố | 5 bố | 6 bố | |||||
EP80 | 0.6 | 160 | 240 | 320 | 400 | 480 | ≥10 | ≤4 |
300 ~ 1500 |
EP100 | 0.7 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | |||
EP125 | 0.7 | 250 | 375 | 500 | 625 | 750 | |||
EP150 | 0.8 | 300 | 450 | 600 | 750 | 900 | |||
EP200 | 1 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | |||
EP250 | 1.2 | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | |||
EP300 | 1.25 | 0 | 900 | 1200 | 1500 | 1800 | |||
EP350 | 1.3 | 0 | 0 | 1400 | 1750 | 2100 | |||
EP400 | 1.4 | 0 | 0 | 1600 | 2000 | 2400 |
Chủng loại | Lực kéo | Hao mòn (mm3) | Tỉ lệ thay đổi của lực kéo và độ dãn theo thời gian(%) | |
(Mpa)≥ | (Kg/cm2)≥ | |||
Điều kiện thông thường(L) | 15 | 150 | 200 | -25~ +25 |
Chịu mài mòn(D) | 18 | 180 | 100 | -25~ +25 |
Chống cắt và hiệu chỉnh(H) | 24 | 240 | 120 | -25~ +25 |
• Công ty Toàn Phát cung cấp băng tải cao su tận gốc cho khách hàng mà không qua khâu trung gian nào khác.