Chuyên cung cấp: Nhông xích inox, dây curoa, gầu tải, khớp nối mặt bích, keo dán băng tải, băng tải gầu, băng tải xích, túi lọc bụi, vải lọc bụi, vòng bi các loại.
Điện thoại: 024.3795.8168 - Fax: 024.3795.8169
Email: toanphatinfo@gmail.com
Vòng bi tang trống tự lựa 23028N
Giá: Liên hệ 0932322638
Giá: Liên hệ : 0932322638
Vòng bi côn 30668-Phi 340x520x95 mm
Giá:
Giá:
Vòng bi côn 48190/48120-phi 107x162x35mm
Giá:
Hình ảnh | |
Sản phẩm | mua băng tải cao su ở đâu? |
Giá | băng tải cao su ở đâu rẻ nhất? |
Đặt hàng |
Bạn đang muốn tìm sản phẩm băng tải cao su để sử dụng cho công ty hoặc nhà máy nơi bạn đang làm việc?Bạn đang không biết lựa chọn mua sản phẩm băng tải cao su ở đâu để có được sản phẩm tốt nhất giá thành rẻ và sử dụng lâu bền nhất?
Đặc điểm cấu tạo:
- Lớp bố của băng tải cao su được làm từ sợi Polyester và polyamid đã qua lưu hóa.
- Độ bền kéo giới hạn cao, chịu lực tốt, tỉ lệ giãn của sợi thấp
- Chịu nước tốt, hoạt động tốt trong môi trường ẩm ướt
- Vận hành ổn định, trơn tru từ lúc bắt đầu hoạt động
- Bề rộng của phần bố được gia cố tốt hơn trong việc chịu mài mòn và va chạm
ứng dụng:
- Sử dụng rộng rãi trong tải nặng, tải với khoảng cách dài và trung bình, tốc độ cao, hoặc môi trường có độ ăn mòn lớn
- Phù hợp cho việc khai thác mỏ, những nơi cần tải những vật liệu có kích thước lớn tỉ trọng lên tới:
5g/cm3 và ở khoang độ cao 1 m
Các loại băng tải:
- Theo mục đích sử dụng: có băng tải thường, băng tải chịu dầu, chịu axit và kiềm, băng tải chịu giá lạnh, băng tải chống tĩnh điện, chống cháy, chống mài mòn…
- Theo các cấu trúc : các băng tải được với các lớp bố, băng tải với những lõi thép.....
Băng tải cao su tại nhà máy sản xuất
Thông số kỹ thuật:
Loại sợi | Độ dày bố (mm) | Độ bền kéo danh nghĩa ( N/mm) | Lực giãn tại điểm gãy (%) | Lực giãn khi tải (%) | Bản rộng (mm) | ||||
2 bố | 3 bố | 4 bố | 5 bố | 6 bố | |||||
EP80 | 0.6 | 160 | 240 | 320 | 400 | 480 | ≥10 | ≤4 |
300 ~ 1500 |
EP100 | 0.7 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | |||
EP125 | 0.7 | 250 | 375 | 500 | 625 | 750 | |||
EP150 | 0.8 | 300 | 450 | 600 | 750 | 900 | |||
EP200 | 1 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | |||
EP250 | 1.2 | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | |||
EP300 | 1.25 | 0 | 900 | 1200 | 1500 | 1800 | |||
EP350 | 1.3 | 0 | 0 | 1400 | 1750 | 2100 | |||
EP400 | 1.4 | 0 | 0 | 1600 | 2000 | 2400 |
Thông số bề mặt cao su:
Chủng loại | Lực kéo | Hao mòn (mm3) | Tỉ lệ thay đổi của lực kéo và độ dãn theo thời gian(%) | |
(Mpa)≥ | (Kg/cm2)≥ | |||
Điều kiện thông thường(L) | 15 | 150 | 200 | -25~ +25 |
Chịu mài mòn(D) | 18 | 180 | 100 | -25~ +25 |
Chống cắt và hiệu chỉnh(H) | 24 | 240 | 120 | -25~ +25 |