Chuyên cung cấp: Nhông xích inox, dây curoa, gầu tải, khớp nối mặt bích, keo dán băng tải, băng tải gầu, băng tải xích, túi lọc bụi, vải lọc bụi, vòng bi các loại.
Điện thoại: 024.3795.8168 - Fax: 024.3795.8169
Email: toanphatinfo@gmail.com
Giá: liên hệ NVKD
Vòng bi 6303 DU - Bạc đạn 6303 DU
Giá: Liên hệ : 0932322638
Vòng bi 6020 DDU - Bạc đạn 6020 DDU
Giá: Liên hệ : 0932322638
Vòng bi côn - Bạc đạn côn 30311R-Phi 55x120x29 mm
Giá:
Giá: Liên hệ 0932322638
Hình ảnh | |
Sản phẩm | Gối bi Toàn Phát |
Giá | |
Đặt hàng | ![]() |
Gối bi (tên tiếng Anh: Pillow Block Bearing hoặc Plummer Block) là một thiết bị cơ khí chuyên dùng để đỡ và cố định trục quay. Gối bi không chỉ giúp giảm ma sát, bảo vệ trục, mà còn giúp máy hoạt động êm ái, bền bỉ và hiệu quả hơn.
Gối bi là thành phần không thể thiếu trong các hệ thống máy móc công nghiệp, nông nghiệp, dây chuyền sản xuất,...
Toàn Phát cung cấp đa dạng các dòng gối bi theo tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với nhiều loại máy móc và điều kiện vận hành khác nhau. Dưới đây là một số dòng sản phẩm phổ biến:
Gối đỡ vòng bi UCP còn có tên gọi khác là gối OMEGA. Dòng sản phẩm UCP này cung cấp khả năng bảo vệ tối ưu chống lại các chất gây ô nhiễm cũng như khả năng chống nước tốt hơn. Ngoài ra, các đơn vị của dòng gối UCP được thiết kế với khóa góc vít 120 ° grub. hệ thống hoạt động đáng tin cậy trong các ứng dụng có trục cân bằng tốt cần thiết và rung động toàn thân là một ứng dụng đặc trưng.
Đường kính trục(mm) |
Gối bi | Kích thước (mm) | |||||||||
H | L | J | A | N | N | H₁ | H₂ | B | S | ||
12 | UCP201 | 30.2 | 127 | 95 | 38 | 13 | 19 | 15 | 62 | 31 | 12.7 |
15 | UCP202 | 30.2 | 127 | 95 | 38 | 13 | 19 | 15 | 62 | 31 | 12.7 |
17 | UCP203 | 30.2 | 127 | 95 | 38 | 13 | 19 | 15 | 62 | 31 | 12.7 |
20 | UCP204 | 33.3 | 127 | 95 | 38 | 13 | 19 | 15 | 65 | 31 | 12.7 |
25 | UCP205 | 36,5 | 140 | 105 | 38 | 13 | 16 | 16 | 70 | 34.1 | 14.3 |
30 | UCP206 | 42,9 | 165 | 121 | 48 | 17 | 21 | 18 | 83 | 38.1 | 15,9 |
35 | UCP207 | 47,6 | 167 | 127 | 48 | 17 | 21 | 19 | 94 | 42,9 | 17,5 |
40 | UCP208 | 49.2 | 184 | 137 | 54 | 17 | 25 | 19 | 100 | 49.2 | 19 |
45 | UCP209 | 54 | 190 | 146 | 54 | 17 | 22 | 20 | 108 | 49.2 | 19 |
50 | UCP210 | 57.2 | 206 | 159 | 60 | 20 | 25 | 22 | 114 | 51,6 | 19 |
55 | UCP211 | 63,5 | 219 | 171 | 60 | 20 | 25 | 22 | 126 | 55,6 | 22.2 |
60 | UCP212 | 69,8 | 241 | 184 | 70 | 20 | 25 | 25 | 138 | 65.1 | 25.4 |
65 | UCP213 | 76.2 | 265 | 203' | 70 | 25 | 29 | 27 | 150 | 65.1 | 25.4 |
70 | UCP214 | 79,4 | 266 | 210 | 72 | 25 | 31 | 27 | 156 | 74,6 | 30.2 |
75 | UCP215 | 82,6 | 275 | 217 | 74 | 25 | 31 | 28 | 163 | 77,8 | 33.3 |
80 | UCP216 | 88,9 | 292 | 232 | 78 | 25 | 31 | 30 | 175 | 82,6 | 33.3 |
85 | UCP217 | 95,2 | 310 | 247 | 83 | 25 | 31 | 32 | 187 | 85,7 | 34.1 |
90 | UCP218 | 101.6 | 327 | 262 | 88 | 27 | 33 | 34 | 200 | 96 | 39,7 |
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCP
Gối đỡ vòng bi UCF là một trong những loại gối đỡ thông dụng và và được ưng dụng rộng rãi nhất. Gối UCF làm bằng thép chịu lực đã qua xử lý nhiệt, vừa có tình dẻo, vừa chịu được sự mài mòn cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, tốc độ cao, vòng bi bên trong chất lượng tốt. Gối đỡ vòng bi UCF của Toàn Phát có độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài.
Đường kính trục(mm) |
Gối bi | Kích thước(mm) | ||||||||
L | J | A₂ | A₁ | A | N | A₀ | B | S | ||
12 | UCF201 | 86 | 64 | 15 | 12 | 25,5 | 12 | 33.3 | 31 | 12.7 |
15 | UCF202 | 86 | 64 | 15 | 12 | 25,5 | 12 | 33.3 | 31 | 12.7 |
17 | UCF203 | 86 | 64 | 15 | 12 | 25,5 | 12 | 33.3 | 31 | 12.7 |
20 | UCF204 | 86 | 64 | 15 | 12 | 25,5 | 12 | 33.3 | 31 | 12.7 |
25 | UCF205 | 95 | 70 | 16 | 14 | 27 | 12 | 35,8 | 34.1 | 14.3 |
30 | UCF206 | 108 | 83 | 18 | 14 | 31 | 12 | 40.2 | 38.1 | 15,9 |
35 | UCF207 | 117 | 92 | 19 | 16 | 34 | 14 | 44,4 | 42,9 | 17,5 |
40 | UCF208 | 130 | 102 | 21 | 16 | 36 | 16 | 51.2 | 49.2 | 19 |
45 | UCF209 | 137 | 105 | 22 | 18 | 38 | 16 | 52.2 | 49.2 | 19 |
50 | UCF210 | 143 | 111 | 22 | 18 | 40 | 16 | 54,6 | 51,6 | 19 |
55 | UCF211 | 162 | 130 | 25 | 20 | 43 | 19 | 58,4 | 55,6 | 22.2 |
60 | UCF212 | 175 | 143 | 29 | 20 | 48 | 19 | 68,7 | 65.1 | 25.4 |
65 | UCF213 | 187 | 149 | 30 | 20 | 50 | 19 | 69,7 | 65.1 | 25.4 |
70 | UCF214 | 193 | 152 | 31 | 24 | 54 | 19 | 75,4 | 74,6 | 30.2 |
75 | UCF215 | 200 | 159 | 34 | 24 | 56 | 19 | 78,5 | 77,8 | 33.3 |
80 | UCF216 | 208 | 165 | 34 | 24 | 58 | 23 | 83.3 | 82,6 | 33.3 |
85 | UCF217 | 220 | 175 | 36 | 26 | 63 | 23 | 87,6 | 85,7 | 34.1 |
90 | UCF218 | 235 | 187 | 40 | 26 | 68 | 23 | 96,3 | 96 | 39,7 |
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCF
Gối đỡ UCFL với thiết kế hình dáng gờ kiểu con thoi với khả năng thuận tiện cho lắp ráp và thiết kế cho tiết máy móc . Với vỏ được đúc bằng gang chịu nhiệt tốt, khả năng chống chịu va đập rất tốt , hiếm gặp tình trạng nứt , vỡ khi hoạt động với cường độ, năng suất làm việc cao.
Đường kính trục(mm) |
Gối bi | Kích thước(mm) | |||||||||
H | J | A₂ | A₁ | A | N | L | A₀ | B | S | ||
12 | UCFL201 | 113 | 90 | 15 | 12 | 25,5 | 12 | 60 | 33.3 | 31 | 12.7 |
15 | UCFL202 | 113 | 90 | 15 | 12 | 25,5 | 12 | 60 | 33.3 | 31 | 12.7 |
17 | UCFL203 | 113 | 90 | 15 | 12 | 25,5 | 12 | 60 | 33.3 | 31 | 12.7 |
20 | UCFL204 | 113 | 90 | 15 | 12 | 25,5 | 12 | 60 | 33.3 | 31 | 12.7 |
25 | UCFL205 | 130 | 99 | 16 | 14 | 27 | 16 | 68 | 35,8 | 34.1 | 14.3 |
30 | UCFL206 | 148 | 117 | 18 | 14 | 31 | 16 | 80 | 40.2 | 38.1 | 15,9 |
35 | UCFL207 | 161 | 130 | 19 | 16 | 34 | 16 | 90 | 44,4 | 42,9 | 17,5 |
40 | UCFL208 | 175 | 144 | 21 | 16 | 36 | 16 | 100 | 51.2 | 49.2 | 19 |
45 | UCFL209 | 188 | 148 | 22 | 18 | 38 | 19 | 108 | 52.2 | 49.2 | 19 |
50 | UCFL210 | 197 | 157 | 22 | 18 | 40 | 19 | 115 | 54,6 | 51,6 | 19 |
55 | UCFL211 | 224 | 184 | 25 | 20 | 43 | 19 | 130 | 58,4 | 55,6 | 22.2 |
60 | UCFL212 | 250 | 202 | 29 | 20 | 48 | 23 | 140 | 68,7 | 65.1 | 25.4 |
65 | UCFL213 | 258 | 210 | 30 | 24 | 50 | 23 | 155 | 69,7 | 65.1 | 25.4 |
70 | UCFL214 | 265 | 216 | 31 | 24 | 54 | 23 | 160 | 75,4 | 74,6 | 30.2 |
75 | UCFL215 | 275 | 225 | 34 | 24 | 56 | 23 | 165 | 78,5 | 77,8 | 33.3 |
80 | UCFL216 | 290 | 233 | 34 | 24 | 58 | 25 | 180 | 83.3 | 82,6 | 33.3 |
85 | UCFL217 | 305 | 248 | 36 | 26 | 63 | 25 | 190 | 87,6 | 85,7 | 34.1 |
90 | UCFL218 | 320 | 265 | 40 | 26 | 68 | 25 | 205 | 96,3 | 96 | 39,7 |
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCFL
Gối đỡ UCFC được thiết kế đúc vỏ hình tròn phù hợp gắn với mọi vị trí và có thể gắn trong ống tròn- điều mà các gối khác không làm được. Với ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, vỏ gối được đúc bằng gang có khả năng chống va đập tốt, ít bị nứt vỡ , chống chọi tốt với nhiệt độ cao.
Đường kính trục(mm) |
Gối bi | Kích thước(mm) | |||||||||||
L | J | J1 | A2 | N | A3 | A1 | A | H3 | A0 | B | S | ||
12 | UCFC201 | 100 | 78 | 55.1 | 10 | 12 | 5 | 7 | 20,5 | 62 | 28.3 | 31 | 12.7 |
15 | UCFC202 | 100 | 78 | 55.1 | 10 | 12 | 5 | 7 | 20,5 | 62 | 28.3 | 31 | 12.7 |
17 | UCFC203 | 100 | 78 | 55.1 | 10 | 12 | 5 | 7 | 20,5 | 62 | 28.3 | 31 | 12.7 |
20 | UCFC204 | 100 | 78 | 55.1 | 10 | 12 | 5 | 7 | 20,5 | 62 | 28.3 | 31 | 12.7 |
25 | UCFC205 | 115 | 90 | 63,6 | 10 | 12 | 6 | 7 | 21 | 70 | 29.8 | 34.1 | 14.3 |
30 | UCFC206 | 125 | 100 | 70,7 | 10 | 12 | 8 | 8 | 23 | 80 | 32.2 | 38.1 | 15,9 |
35 | UCFC207 | 135 | 110 | 77,8 | 11 | 14 | 8 | 9 | 26 | 90 | 36,4 | 42,9 | 17,5 |
40 | UCFC208 | 145 | 120 | 84,8 | 11 | 14 | 10 | 9 | 26 | 100 | 41.2 | 49.2 | 19 |
45 | UCFC209 | 160 | 132 | 93,3 | 10 | 16 | 12 | 14 | 26 | 105 | 40.2 | 49.2 | 19 |
50 | UCFC210 | 165 | 138 | 97,6 | 10 | 16 | 12 | 14 | 28 | 110 | 42,6 | 51,6 | 19 |
55 | UCFC211 | 185 | 150 | 106.1 | 13 | 19 | 12 | 15 | 31 | 125 | 46,4 | 55,6 | 22.2 |
60 | UCFC212 | 195 | 160 | 113.1 | 17 | 19 | 12 | 15 | 36 | 135 | 56,7 | 65.1 | 25.4 |
65 | UCFC213 | 205 | 170 | 120.2 | 16 | 19 | 14 | 15 | 36 | 145 | 55,7 | 65.1 | 25.4 |
70 | UCFC214 | 215 | 177 | 125.1 | 17 | 19 | 14 | 18 | 40 | 150 | 61,4 | 74,6 | 30.2 |
75 | UCFC215 | 220 | 184 | 130.1 | 18 | 19 | 16 | 18 | 40 | 160 | 62,5 | 77,8 | 33.3 |
80 | UCFC216 | 240 | 200 | 141,4 | 18 | 23 | 16 | 18 | 42 | 170 | 67.3 | 82,6 | 33.3 |
85 | UCFC217 | 250 | 208 | 147.1 | 18 | 23 | 18 | 20 | 45 | 180 | 69.6 | 85,7 | 34.1 |
90 | UCFC218 | 265 | 220 | 155,5 | 22 | 23 | 18 | 20 | 50 | 190 | 78.3 | 96 | 39,7 |
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCFC
Gối đỡ vòng bi UCT là một trong những loại gối đỡ thông dụng và và được ưng dụng rộng rãi nhất. Gối UCT làm bằng thép chịu lực đã qua xử lý nhiệt, vừa có tình dẻo, vừa chịu được sự mài mòn cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, tốc độ cao, vòng bi bên trong chất lượng tốt. Gối đỡ vòng bi UCT của Toàn Phát có độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài.
ĐK trục |
Gối bi | Kích thước(mm) | ||||||||||||||
N1 | L2 | H2 | N2 | N | L3 | A1 | H1 | H | L | A | A2 | L1 | B | S | ||
12 | UCT201 | 16 | 10 | 51 | 32 | 19 | 51 | 12 | 76 | 89 | 94 | 32 | 21 | 61 | 31 | 12.7 |
15 | UCT202 | 16 | 10 | 51 | 32 | 19 | 51 | 12 | 76 | 89 | 94 | 32 | 21 | 61 | 31 | 12.7 |
17 | UCT203 | 16 | 10 | 51 | 32 | 19 | 51 | 12 | 76 | 89 | 94 | 32 | 21 | 61 | 31 | 12.7 |
20 | UCT204 | 16 | 10 | 51 | 32 | 19 | 51 | 12 | 76 | 89 | 94 | 32 | 21 | 61 | 31 | 12.7 |
25 | UCT205 | 16 | 10 | 51 | 32 | 19 | 51 | 12 | 76 | 89 | 97 | 32 | 24 | 62 | 34.1 | 14.3 |
30 | UCT206 | 16 | 10 | 56 | 37 | 22 | 57 | 12 | 89 | 102 | 113 | 37 | 28 | 70 | 38.1 | 15,9 |
35 | UCT207 | 16 | 13 | 64 | 37 | 22 | 64 | 12 | 89 | 102 | 129 | 37 | 30 | 78 | 42,9 | 17,5 |
40 | UCT208 | 19 | 16 | 83 | 49 | 29 | 83 | 16 | 102 | 114 | 144 | 49 | 33 | 88 | 49.2 | 19 |
45 | UCT209 | 19 | 16 | 83 | 49 | 29 | 83 | 16 | 102 | 117 | 144 | 49 | 35 | 87 | 49.2 | 19 |
50 | UCT210 | 19 | 16 | 83 | 49 | 29 | 86 | 16 | 102 | 117 | 149 | 49 | 37 | 90 | 51,6 | 19 |
55 | UCT211 | 25 | 19 | 102 | 64 | 35 | 95 | 22 | 130 | 146 | 171 | 64 | 38 | 106 | 55,6 | 22.2 |
60 | UCT212 | 32 | 19 | 102 | 64 | 35 | 102 | 22 | 130 | 146 | 194 | 64 | 42 | 119 | 65.1 | 25.4 |
65 | UCT213 | 32 | 21 | 111 | 70 | 41 | 121 | 26 | 151 | 167 | 224 | 70 | 44 | 137 | 65.1 | 25.4 |
70 | UCT214 | 32 | 21 | 111 | 70 | 41 | 121 | 26 | 151 | 167 | 224 | 70 | 46 | 137 | 74,6 | 30.2 |
75 | UCT215 | 32 | 21 | 111 | 70 | 41 | 121 | 26 | 151 | 167 | 232 | 70 | 48 | 140 | 77,8 | 33.3 |
80 | UCT216 | 32 | 21 | 111 | 70 | 41 | 121 | 26 | 165 | 184 | 235 | 70 | 51 | 140 | 82,6 | 33.3 |
85 | UCT217 | 38 | 29 | 124 | 73 | 48 | 157 | 30 | 173 | 198 | 260 | 73 | 54 | 162 | 85,7 | 34.1 |
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCT
✅ Chất liệu cao cấp: Thân gối đúc gang cầu hoặc thép chất lượng cao, ổ bi làm từ thép hợp kim chịu lực.
✅ Độ chính xác cao: Gia công CNC, kiểm soát dung sai nghiêm ngặt.
✅ Vận hành êm ái, giảm tiếng ồn, tăng tuổi thọ máy móc.
✅ Dễ dàng lắp đặt, bảo trì, thay thế nhanh chóng.
✅ Đa dạng chủng loại