CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI TOÀN PHÁT

Chuyên cung cấp: Nhông xích inox, dây curoa, gầu tải, khớp nối mặt bích, keo dán băng tải, băng tải gầu, băng tải xích, túi lọc bụi, vải lọc bụi, vòng bi các loại. 

Điện thoại: 024.3795.8168  -  Fax: 024.3795.8169

Email: toanphatinfo@gmail.com

Xích Toàn Phát

Danh mục sản phẩm

Sản phẩm nổi bật

Vòng bi 6313 - Bạc đạn 6313

Vòng bi 6313 - Bạc đạn 6313

Giá: Liên hệ : 0932322638

Khớp nối lò xo

Hình ảnh
Sản phẩm Khớp nối lò xo
Giá
Đặt hàng

Khớp nối lò xo

1. Khớp nối lò xo là gì?

 

Khớp nối lò xo (Grid Coupling) bao gồm hai trục có rãnh xuyên tâm được kết nối qua một khớp lò xo có độ đàn hồi cao, được sử dụng khi quá trình truyền động xoay lắc và va đập bị hạn chế. Loại khớp nối này có khả năng chống xoắn linh hoạt, sử dụng cho hộp số, bơm, máy nghiền, quạt, băng tải, cẩu trục.

 

Khớp nối lò xo hay có tên gọi trong tiếng Anh là Grid Couplings là một những dòng khớp nối trục phổ biến nhất hiện nay. Khớp nối lò xo có khoảng khoét trục lớn đến hơn 400 mm và chịu được mô men xoắn lớn, tải biến đổi liên tục. Không những vậy khớp nối lò xo có thể quay với tốc độ lớn nhất lên đến 6000 vòng/phút và định mức Mô men xoắn tới 186.000 N.m. Khớp nối lò xo được sử dụng rộng rãi nhất trong hầu hết các ngành công nghiệp, bảo vệ máy móc an toàn khi quá tải.

 

2. Cấu tạo và bảng thông số của khớp nối lò xo:

 

Một khớp nối lò xo bao gồm: bộ trục gồm 2 hub, 1 bộ vỏ cover bao gồm seal kit, và 1 bộ lưới grid. Lưới trong lưới xen kẽ đều trong các khe của 2 bub/cùi khớp nối, liên kết 2 hub lại với nhau. Vỏ khớp nối có nhiệm vụ bảo vệ khớp nối bên trong khỏi các tác nhân khói bụi bên ngoài và có các chốt khớp nối để cố định vỏ bảo vệ.

 

 

Size

Normal Torque

(NM)

Tốc độ quay giới hạn

(r/min)

Lỗ trục tối đa

Kích thước(mm)

Weight

(kg)

ØD

 

ØD1

 

L

L1/L2

L3

L4

M

G

1020M10

52

4500

30

101.6

39.7

98

47.5

66.5

8

6

3

1.9

1030M10

149

4500

36

111

49.2

98

47.5

68.3

8

6

3

2.6

1040M10

249

4500

44

117.5

57.1

104.6

50.8

70

8

8

3

3.4

1050M10

435

4500

50

138

66.7

123.6

60.3

79.5

8

8

3

5.4

1060M10

684

4350

57

150.5

76.2

130

63.5

92

8

10

3

7.3

1070M10

994

4125

65

161.9

87.3

155.4

76.2

95

12

12

3

10

1080M10

2050

3600

79

194

104.8

180.8

88.9

116

12

12

3

18

1090M10

3730

3600

95

213

123.8

199.8

98.4

122

16

12

3

25

1100M10

6280

2440

107

250

142

245.7

120.6

155.5

16

12

4.5

42

1110M10

9320

2250

117

270

160.3

258.5

127

161.5

20

16

4.5

54

1120M10

13700

2025

136

308

179.4

304.4

149.2

191.5

20

16

6

81

1130M10

19900

1800

165

346

217.5

329.8

161.9

195

30

20

6

121

1140M10

28600

1650

184

384

254

371.6

182.8

201

30

20

6

178

1150M10

39800

1500

203

453.1

269.2

371.8

182.9

271.3

30

20

6

234

1160M10

55900

1350

228

501.4

304.8

402.2

198.1

278.9

30

24

6

317

1170M10

74600

1225

279

566.4

355.6

437.8

215.9

304.3

30

24

6

448

1180M10

103000

1100

311

629.9

393.7

483.6

238.8

321.1

40

24

6

619

1190M10

137000

1050

339

675.6

436.9

524.2

259.1

325.1

40

24

6

776

1200M10

186000

900

361

756.9

467.8

564.8

279.4

355.6

40

24

6

1057

 

 

 

Size

Normal Torque

(NM)

Tốc độ quay giới hạn

(r/min)

Lỗ trục tối đa

Kích thước(mm)

Weight

(kg)

ØD

 

ØD1

 

L

L1/L2

L3

L4

M

G

1020M20

52

6000

30

111.1

39.7

98

47.5

48.4

8

6

3

2

1030M20

149

6000

36

120.7

49.2

98

47.5

50

8

6

3

2.6

1040M20

249

6000

44

128.5

57.1

104.6

50.8

51.4

8

8

3

3.4

1050M20

435

6000

50

147.6

66.7

123.6

60.3

62.4

8

8

3

5.4

1060M20

684

6000

57

162

76.2

130

63.5

64.4

8

10

3

7.3

1070M20

994

5500

65

173

87.3

155.4

76.2

67.4

12

12

3

10.4

1080M20

2050

4750

79

200

104.8

180.8

88.9

88.4

12

12

3

17.7

1090M20

3730

4000

95

213.8

123.8

199.8

98.4

95.4

16

12

3

25.4

1100M20

6280

3250

107

266.7

142

245.7

120.6

120

16

12

4.5

42.2

1110M20

9320

3000

117

285.8

160.3

258.5

127

128.4

20

16

4.5

54.4

1120M20

13700

2700

136

319

179.4

304.4

149.2

146.8

20

16

6

81.6

1130M20

19900

2400

165

377.8

217.5

329.8

161.9

150.2

30

20

6

122.5

1140M20

28600

2200

184

416

254

371.6

182.8

156.4

30

20

6

180.1

1150M20

39800

2000

203

476.3

269.2

371.8

182.9

213.8

30

20

6

230

1160M20

55900

1750

228

533.4

304.8

402.2

198.1

228.6

30

24

6

321

1170M20

74600

1600

279

584.2

355.6

437.8

215.9

238.8

30

24

6

448.2

1180M20

103000

1400

311

630

393.7

483.6

238.8

260

40

24

6

591

1190M20

137000

1300

339

685

436.9

524.2

259.1

270

40

24

6

761

1200M20

186000

1100

361

727

467.8

564.8

279.4

290

40

24

6

1020

 

 

3. Ưu điểm của khớp nối lò xo:

  • Khớp nối lò xo với độ bền cao, hoạt động cới hiệu suất tốt trong mọi ứng dụng.
  • Kết cấu chắc chắn, thiết kế linh hoạt theo tiêu chuẩn công nghiệp nên khớp nối sẽ dễ dàng lắp đặt, bảo trì hoặc thay thế hơn.
  • Khớp nối lò xo hấp thụ sốc và rung nhờ vào thiết kế chịu xoắn linh hoạt. Thực hiện truyền động hoàn hảo với tiếng ồn thấp.
  • Trong quá trình hoạt động, động cơ bị quá tải, link kiện lò xo (Grid) trong khớp nối sẽ vỡ  đồng thời đóng vai trò là thiết bị bảo vệ tránh gây hư hỏng cho trục hay hệ thống máy. Bên cạnh đó, khi xảy ra lệch trục nghiêm trọng do hư máy, phụ kiện lò xo hay phần hub sẽ bị phá vỡ và hệ thống dừng hoạt động ngay, ngăn chặn lây lan hư hỏng đến các bộ phận khác.

 

4. Ứng dụng của khớp nối lò xo trong thực tế:

 

Sản phẩm cùng loại khác

Khớp nối FCL

Khớp nối FCL

Giá: Liên Hệ 0932322638
Khớp nối linh hoạt mặt bích FCL125

Khớp nối linh hoạt mặt bích FCL125

Giá: Liên Hệ 0932322638
Khớp nối mặt bích FCL180

Khớp nối mặt bích FCL180

Giá: Liên Hệ 0932322638
Khớp nối mặt bích FCL200

Khớp nối mặt bích FCL200

Giá: Liên Hệ 0932322638
Khớp nối mặt bích FCL224

Khớp nối mặt bích FCL224

Giá: Liên Hệ 0932322638