Chuyên cung cấp: Nhông xích inox, dây curoa, gầu tải, khớp nối mặt bích, keo dán băng tải, băng tải gầu, băng tải xích, túi lọc bụi, vải lọc bụi, vòng bi các loại.
Điện thoại: 024.3795.8168 - Fax: 024.3795.8169
Email: toanphatinfo@gmail.com
Vòng bi cầu-Bạc đạn cầu 6207-Phi 35x72x17 mm
Giá:
Vòng bi 6305 V - Bạc đạn 6305 V
Giá: Liên hệ : 0932322638
Vòng bi côn - Bạc đạn côn 31306 (27306E )-Phi 30x72x19 mm
Giá:
Vòng bi 608/800 M - phi 800x980x57mm
Giá: Liên Hệ : 0932322638
Vòng bi 6230 - phi 150x270x45mm
Giá: Liên Hệ : 0932322638
Hình ảnh | |
Sản phẩm | Khớp nối xích công nghiệp |
Giá | Liên hệ: 0932322638 |
Đặt hàng | ![]() |
Khớp nối xích KC là một cụm khớp nối kết hợp giữa một sợi xích đôi và hai bánh răng mang đến khả năng truyền tải, độ bền và độ ổn định cao.
Có thể liên kết chuỗi xích hoặc tháo rời bằng khóa xích đôi một cách đơn gian
Vỏ khớp nối được thiết kế để chia theo hai hướng vuông góc với trục, có gioăng vòng tròn cao su chống tràn dầu.
Tốc độ lớn nhất ~ 5.000 v/p, Momen xoắn: từ 190N.m đến 77.800N.m
Có thể tiện lỗ trục nhỏ nhất: 13.5mm và tối đa là 140mm
Ứng dụng: Nối trục động cơ với trục máy gia công, máy nông nghiệp, hệ thống tự động, cơ cấu nâng hạ, băng tải, cẩu trục, máy bơm, hộp số, máy nén khí, quạt công nghiệp
Ưu điểm khớp nối xích KC: Nhông được làm từ thép C45, cứng hơn, chịu mài mòn tốt hơn, xích có độ chính xác cao, bền hơn, chạy êm ái hơn, mỡ bò bôi trơn là mỡ chịu nhiệt, giảm tiêu hao khi sử dụng. Sơn bề mặt vỏ 2 lớp, chống rỉ sét khi sử dụng
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 40-12 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 40-14 | ||||||||||
O 61.1 mm D’ 33.3 mm L 31.9 mm E 36.5 mm S 7.1mm A 76.9 mm B 72.1 mm |
O 70.6 mm D’ 42.8 mm L 34.9mm E 36.5mm S 7.1mm A 83.82 mm B 74.93mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 40 - 16 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 50 - 14 | ||||||||||
O 76.9mm D’ 48.0mm L 86.5mm E 39.6mm S 7.1mm A 91.94mm B 74.93mm |
O 85.7mm D’ 52.3mm L 100mm E 37.3mm S 9.5mm A 101mm B 85.1mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 50 - 16 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 50 - 18 | ||||||||||
O 96mm D’ 60.3mm L 100mm E 37.3mm S 9.5mm A 110.1mm B 85.1mm |
O 106.3mm D’ 69.8mm L 100mm E 37.3mm S 9.5mm A 121 mm B 85.1mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 60 - 18 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 60 - 20 | ||||||||||
O 127 mm D’ 85.8mm L 123.8mm E 55.5mm S 11.1mm A 141.9mm B 105.9mm |
O 139.7mm D’ 98.4mm L 123.8mm E 55.5mm S 11.1mm A 157.9mm B 104.9mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 60 - 22 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 80 - 18 | ||||||||||
O 151.2mm D’ 109.5 mm L 123.8mm E 55.5mm S 11.1mm A 167.8mm B 116.8mm |
O 169.0mm D’ 109.5mm L 141.2mm E 63.5mm S 14.6mm A 189.9mm B 129mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 80 - 20 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 80 - 22 | ||||||||||
O 185.3mm D’ 121.4mm L 146mm E 63.5mm S 14.6mm A 210mm B 136.9mm |
O 202.4mm D’ 139.7mm L 157.1mm E 63.5mm S 14.6mm A 226mm B 136.9mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 100 - 20 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 120 - 18 | ||||||||||
O 231.7mm D’ 160.3mm L 179.3mm E 80.96mm S 18.2mm A 280.9mm B 152.9mm |
O 254mm D’ 170.6mm L 203.2mm E 90.4mm S 21.8mm A 307mm B 181.1mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 120 - 22 | |||||||||||
O 302mm D’ 209.5mm L 222.2mm E 100mm S 21.8mm A 357.14mm B 181.1mm |
.