Chuyên cung cấp: Nhông xích inox, dây curoa, gầu tải, khớp nối mặt bích, keo dán băng tải, băng tải gầu, băng tải xích, túi lọc bụi, vải lọc bụi, vòng bi các loại.
Điện thoại: 024.3795.8168 - Fax: 024.3795.8169
Email: toanphatinfo@gmail.com
Xich cong dẫn hướng dòng 882TAB
Giá:
Vòng bi côn 30320 ( 7320E )-Phi 100x215x47 mm
Giá:
Vòng bi 6206 V - Bạc đạn 6206 V
Giá: Liên hệ : 0932322638
Gầu tải FSD gầu múc ngô thực phẩm
Giá: Liên Hệ 0932322638
Vòng bi tang trống tự lựa 23060CA/W33 - 23060CAK/W33
Giá: Liên hệ 0932322638
Hình ảnh | |
Sản phẩm | Khớp nối xích công nghiệp |
Giá | Liên hệ: 0932322638 |
Đặt hàng | ![]() |
Khớp nối xích KC là một cụm khớp nối kết hợp giữa một sợi xích đôi và hai bánh răng mang đến khả năng truyền tải, độ bền và độ ổn định cao.
Có thể liên kết chuỗi xích hoặc tháo rời bằng khóa xích đôi một cách đơn gian
Vỏ khớp nối được thiết kế để chia theo hai hướng vuông góc với trục, có gioăng vòng tròn cao su chống tràn dầu.
Tốc độ lớn nhất ~ 5.000 v/p, Momen xoắn: từ 190N.m đến 77.800N.m
Có thể tiện lỗ trục nhỏ nhất: 13.5mm và tối đa là 140mm
Ứng dụng: Nối trục động cơ với trục máy gia công, máy nông nghiệp, hệ thống tự động, cơ cấu nâng hạ, băng tải, cẩu trục, máy bơm, hộp số, máy nén khí, quạt công nghiệp
Ưu điểm khớp nối xích KC: Nhông được làm từ thép C45, cứng hơn, chịu mài mòn tốt hơn, xích có độ chính xác cao, bền hơn, chạy êm ái hơn, mỡ bò bôi trơn là mỡ chịu nhiệt, giảm tiêu hao khi sử dụng. Sơn bề mặt vỏ 2 lớp, chống rỉ sét khi sử dụng
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 40-12 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 40-14 | ||||||||||
O 61.1 mm D’ 33.3 mm L 31.9 mm E 36.5 mm S 7.1mm A 76.9 mm B 72.1 mm |
O 70.6 mm D’ 42.8 mm L 34.9mm E 36.5mm S 7.1mm A 83.82 mm B 74.93mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 40 - 16 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 50 - 14 | ||||||||||
O 76.9mm D’ 48.0mm L 86.5mm E 39.6mm S 7.1mm A 91.94mm B 74.93mm |
O 85.7mm D’ 52.3mm L 100mm E 37.3mm S 9.5mm A 101mm B 85.1mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 50 - 16 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 50 - 18 | ||||||||||
O 96mm D’ 60.3mm L 100mm E 37.3mm S 9.5mm A 110.1mm B 85.1mm |
O 106.3mm D’ 69.8mm L 100mm E 37.3mm S 9.5mm A 121 mm B 85.1mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 60 - 18 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 60 - 20 | ||||||||||
O 127 mm D’ 85.8mm L 123.8mm E 55.5mm S 11.1mm A 141.9mm B 105.9mm |
O 139.7mm D’ 98.4mm L 123.8mm E 55.5mm S 11.1mm A 157.9mm B 104.9mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 60 - 22 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 80 - 18 | ||||||||||
O 151.2mm D’ 109.5 mm L 123.8mm E 55.5mm S 11.1mm A 167.8mm B 116.8mm |
O 169.0mm D’ 109.5mm L 141.2mm E 63.5mm S 14.6mm A 189.9mm B 129mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 80 - 20 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 80 - 22 | ||||||||||
O 185.3mm D’ 121.4mm L 146mm E 63.5mm S 14.6mm A 210mm B 136.9mm |
O 202.4mm D’ 139.7mm L 157.1mm E 63.5mm S 14.6mm A 226mm B 136.9mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 100 - 20 | Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 120 - 18 | ||||||||||
O 231.7mm D’ 160.3mm L 179.3mm E 80.96mm S 18.2mm A 280.9mm B 152.9mm |
O 254mm D’ 170.6mm L 203.2mm E 90.4mm S 21.8mm A 307mm B 181.1mm |
||||||||||
Thông số kỹ thuật của khớp nối xích KC 120 - 22 | |||||||||||
O 302mm D’ 209.5mm L 222.2mm E 100mm S 21.8mm A 357.14mm B 181.1mm |
.